Công khai thông tin chất lượng giáo dục Năm học 2022-2023

Thứ tư - 28/06/2023 21:19
Công khai thông tin chất lượng giáo dục của trường Phổ thông Dân tộc Nội trú THPT tỉnh Lâm Đồng. Năm học 2022-2023
CONG KHAI CHAT LUONG
CONG KHAI CHAT LUONG
  SỞ GD&ĐT TỈNH LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG PTDTNT THPT TỈNH
Công khai thông tin chất lượng giáo dục trường trung học phổ thông
Năm học 2022-2023
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
I Kết quả hạnh kiểm 439 149 149 141
  KHỐI 10   149    
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
  106    
  71.14%    
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
  34    
  22.82%    
3 Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
  7    
  4.70%    
4 Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
  2    
  1.34%    
  KHỐI 10     149 141
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
    119 122
    79.87% 86.52%
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
    25 17
    16.78% 12.06%
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
    4 02
    2.68% 1.42%
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
    1 0
    0.67% 0%
II Số học sinh chia theo học lực 439 149 149 141
  KHỐI 10   149    
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
  13    
  8.72%    
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
  100    
  67.11%    
3 Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
  36    
  24.16%    
4 Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
  0    
  0%    
  KHỐI 11,12     149 141
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
    21 25
    14.09% 17.73%
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
    104 112
    69.80% 79.43%
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
    24 4
    16.11% 2.84%
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
    0 0
    0% 0%
5 Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
    0 0
    0% 0%
III Tổng hợp kết quả cuối năm 439 149 149 141
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
436 147    
99.32 98.66%    
a Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
  12 21 25
  8.05% 14.09% 17.73%
b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
    102 110
    68.46% 78.01%
2 Thi lại, Rèn luyện trong Hè
(tỷ lệ so với tổng số)
  2 1  
  1.34% 0.67%  
3 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
       
       
4 Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
  2 3 2
  1.34% 2.01% 1.42%
5 Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
       
       
6 Bỏ học (trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
  1 1  
  0.67% 0.67%  
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi        
1 Cấp tỉnh 19   2 17
2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế        
3 Nghiên cứu khoa học cấp tỉnh, sáng tạo trẻ cấp tỉnh, ý tưởng khởi nghiệp cấp tỉnh, ngày hội STEM.        
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp năm học 2021-2022       143
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp năm học 2021-2022       143
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập năm học 2021-2022
(tỷ lệ so với tổng số)
      83
58%
VIII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập năm học 2021-2022
(tỷ lệ so với tổng số)
       
IX Số học sinh nam/số học sinh nữ   32/117 27/122 25/126
X Số học sinh dân tộc thiểu số   149 146 138
 
 
Đà Lạt, ngày 20 tháng 6 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Phạm Thị Hồng 

Nguồn tin: Tin nhà trường

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây